Unfortunately, the content on this page is not available in
English.
Please press continue to read the content in Vietnamese.
Thank you for your understanding!
Dạng bào chế - biệt dược
Viên nén: Misoprostol Stada 200 microgam.
Nhóm thuốc – Tác dụng
Dẫn chất prostaglandin.
Chỉ định
Dự phòng loét dạ dày do thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID). Điều trị loét dạ dày, tá tràng. Hỗ trợ mifepristone trong chấm dứt thai kỳ.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai hoặc dự định có thai, quá mẫn với prostaglandin.
Thận trọng
Người bệnh có tiền sử tim mạch, viêm ruột.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Tiêu chảy, đầy bụng, nôn, buồn nôn. Tăng co thắt tử cung và chảy máu âm đạo bất thường. Ban da, nhức đầu, choáng váng.
Liều và cách dùng
Dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
- Điều trị, dự phòng loét dạ dày tá tràng: Uống 100 - 200 microgam × 4 lần/ngày.
- Chấm dứt thai kỳ: Ngậm dưới lưỡi, liều lượng tùy thuộc tuổi thai, đáp ứng lâm sàng của người bệnh. Khi dùng phối hợp với mifepristone, uống 400 microgam misoprostol vào ngày thứ 3 (2 ngày sau khi dùng mifespristone). Không sử dụng trong 3 tháng cuối của thai kỳ.
Trẻ em: Không có thông tin về sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
Chú ý khi sử dụng
Uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ. Không uống cùng chế phẩm có chứa magnesi hoặc các thuốc kháng acid có tính nhuận tràng khác.
Phụ nữ có thai: X (FDA) (*), X (TGA) (**).
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.
Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.
(*) Nhóm X theo phân loại của FDA: Nghiên cứu trên động vật và trên người hoặc trên kinh nghiệm dùng thuốc cho phụ nữ có thai cho thấy có bất thường đối với thai nhi và nguy cơ này vượt trội lợi ích điều trị. Chống chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc chuẩn bị có thai.
(**) Nhóm X theo phân loại của TGA: Thuốc có nguy cơ cao gây ra những tổn thương vĩnh viễn trên thai nhi, không nên sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc có thể có thai.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, Uptodate, AMH, AFHS, Micromedex.
- Các yếu tố nguy cơ của bệnh viêm dạ dày
- Các thực phẩm dùng cho bệnh nhân loét dạ dày - tá tràng
- Trẻ nhỏ bị viêm loét toàn bộ niêm dạ dày kèm theo HP dương tính
- Ho kèm tức ngực lâu ngày không khỏi phải làm gì?
- Thuốc Pantoprazole SODIUM: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng
- Tương tác giữa rượu với thuốc: Hướng dẫn cần thiết
- Thuốc Cytotec: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng
- Thuốc Diarrhea: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng
- Thuốc Lansoprazole: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng
- Thuốc Lysiplex Plus Liquid: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng