Dạng bào chế - biệt dược

Viên nén: Aprovel 150 mg.

Nhóm thuốc – Tác dụng

Ức chế thụ thể AT1.

Chỉ định

Tăng huyết áp nguyên phát, bảo vệ thận đối với người bệnh đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp và có suy giảm chức năng thận (microalbumin niệu > 30 mg/24 giờ hoặc protein niệu > 900 mg/24 giờ).

Chống chỉ định

Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 18 tuổi.

Thận trọng

Tăng huyết áp do hẹp động mạch thận, suy thận, ghép thận; giảm thể tích tuần hoàn, suy tim sung huyết nặng, hẹp động mạch chủ; sử dụng đồng thời các thuốc có ảnh hưởng tới hệ renin-angiotensin-aldosterone, tăng aldosterone nguyên phát; tăng kali máu.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Tăng kali máu (thường gặp ở người bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh thận), choáng váng, buôn nôn, nôn, mệt mỏi, hạ huyết áp tư thế, đau khớp hoặc cơ.

Ít gặp: Tăng nhịp tim, đỏ bừng mặt, ho, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng, rối loạn tình dục, đau ngực.

Liều và cách dùng

Tăng huyết áp: 150 mg/lần/ngày, có thể tăng lên 300 mg/ngày. Với người bệnh trên 75 tuổi, người bệnh đang lọc máu: 75 mg/lần/ngày.

Bảo vệ thận ở người bệnh tăng huyết áp và đái tháo đường type 2: 300 mg/lần/ngày.

Chú ý khi sử dụng

Phụ nữ có thai: D (FDA) (*), D (TGA) (**).

Phụ nữ cho con bú: Tránh dùng.

Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.

(*) Nhóm D theo phân loại của FDA: Có bằng chứng liên quan đến nguy cơ đối với thai nhi trên người. Tuy nhiên, trong một số trường hợp có thể chấp nhận sử dụng thuốc trong thai kỳ khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ (ví dụ trong trường hợp đe dọa tính mạng hoặc trường hợp bệnh trầm trọng mà các thuốc an toàn hơn không thể sử dụng hoặc không hiệu quả).

(**) Nhóm D theo phân loại của TGA: Thuốc gây ra hoặc có thể gây ra dị tật hoặc những tổn thương không phục hồi trên thai nhi người.

Tài liệu tham khảo

Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AMH, Micromedex, AHFS, Drug in Renal failure.

Câu chuyện khách hàng Sử dụng thuốc an toàn