Unfortunately, the content on this page is not available in
English.
Please press continue to read the content in Vietnamese.
Thank you for your understanding!
Dạng bào chế - biệt dược
Viên nén bao phim: Spiranisol 125 mg/750 000 UI, Naphacogyl 125 mg/300 000 UI.
Nhóm thuốc – Tác dụng
Kháng sinh nhóm 5 - nitro imidazole + macrolide.
Chỉ định
Nhiễm khuẩn răng miệng: Áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm; dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật răng miệng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với dẫn xuất imidazol hoặc spiramycin, phụ nữ có thai ba tháng đầu, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi.
Thận trọng
Có tiền sử bệnh thần kinh trung ương hoặc ngoại biên, rối loạn chức năng gan. Không dùng chung với thức uống có cồn.
Tác dụng không mong muốn
Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, khó tiêu) vị kim loại trong miệng, nước tiểu màu nâu đỏ.
Liều và cách dùng
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi: 2 - 3 viên/ngày, chia 2 - 3 lần.
Chú ý khi sử dụng
Phụ nữ có thai: Metronidazole: B (FDA), B2 (TGA). Tránh dùng trong 3 tháng đầu.
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.
Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, Uptodate, Micromedex.
- Ảnh hưởng của thuốc Corticosteroids đến xương hàm
- Quy trình lấy cao răng sẽ như thế nào?
- Trẻ bị sưng nướu răng biểu hiện bệnh gì?
- Hỏi đáp: Làm thế nào khi trẻ 15 tháng bị viêm nướu? Uống sữa để lạnh có ảnh hưởng gì không?
- Trẻ 15 tháng bị viêm nướu răng nên làm gì và cần kiêng ăn gì?
- Trẻ bị sốt kéo dài là dấu hiệu của bệnh gì?
- Trẻ viêm nướu, lưỡi trắng nguyên nhân là gì?
- Sưng lợi ở trẻ phải làm sao?
- Viêm nha chu 1 năm rồi chưa khỏi phải làm sao?
- Chảy máu răng kèm nhức và sưng là bệnh gì?