Unfortunately, the content on this page is not available in
English.
Please press continue to read the content in Vietnamese.
Thank you for your understanding!
Dạng bào chế - biệt dược
Dung dịch truyền: Trichopol 500 mg/100 ml, Moretel 500 mg/100 ml.
Nhóm thuốc – Tác dụng
Kháng sinh nhóm 5 - nitro imidazole.
Chỉ định
Lỵ amip, amip gây áp xe gan, nhiễm Trichomonas; nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhaỵ cảm: Nhiễm khuẩn ổ bụng, phụ khoa, da, mô mềm, thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim; viêm lợi hoại tử loét cấp, nhiễm khuẩn răng miệng do vi khuẩn kỵ khí; dự phòng phẫu thuật.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Viêm tĩnh mạch huyết khối. Hiếm gặp: Viêm tụy, viêm gan, viêm dây thần kinh. Nếu dùng kéo dài có thể gây giảm bạch cầu và một số bệnh lý thần kinh.
Liều và cách dùng
Truyền tĩnh mạch trong 15 - 30 phút.
Người lớn: 500 mg mỗi 8 - 12 giờ, tối đa 4 g/ngày. Dự phòng phẫu thuật: 500 mg, kết thúc truyền khi bắt đầu khới mê.
Trẻ em:
- Sơ sinh - 2 tháng: 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ.
- Trẻ 2 tháng - 18 tuổi: 7,5 mg/kg mỗi 8 giờ (tối đa 500 mg).
Chú ý khi sử dụng
Phụ nữ có thai: B (FDA), B2 (TGA), không dùng trong 3 tháng đầu.
Phụ nữ cho con bú: Tránh dùng.
Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AMH, AHFS, BNFC.
- Điều trị dứt điểm viêm đường tiết niệu ở bé gái như thế nào?
- Điều trị viêm âm đạo
- Kinh nguyệt bất thường
- Sưng đau tuyến vú ở tuổi dậy thì
- Tuổi mãn kinh có phải mổ u xơ tử cung nữa không?
- Điều trị viêm đường tiết niệu sau khi quan hệ
- Viêm lộ tuyến cổ tử cung loại 2 có chữa được không?
- Bị u máu trong gan có dùng thuốc tránh thai được không?
- Phương pháp điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung an toàn nhất
- Trễ kinh 6 tháng ở tuổi 17 có sao không?