Unfortunately, the content on this page is not available in
English.
Please press continue to read the content in Vietnamese.
Thank you for your understanding!
Dạng bào chế - biệt dược
Siro uống: Theralene, lọ 2,5 mg/5 ml × 90 ml.
Nhóm thuốc – Tác dụng
Kháng histamine H1 thế hệ 1.
Chỉ định
Điều trị mày đay, ngứa, an thần cho người lớn và trẻ em.
Chống chỉ định
Trẻ em mất nước cấp tính, ốm nặng, quá mẫn với thành phần của thuốc hoặc các phenothiazine khác. Trẻ dưới 2 tuổi. Phụ nữ đang cho con bú. Đang dùng thuốc ức chế tủy xương, đang dùng nhiều thuốc ức chế thần kinh trung ương.
Thận trọng
Co giật, suy hô hấp, đái tháo đường, Parkinson, glaucom góc đóng, tắc nghẽn đường tiêu hóa, phì đại tiền liệt tuyến, người cao tuổi.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: An thần, chóng mặt, lú lẫn, đau đầu, mờ mắt, giãn đồng tử, khô mắt, táo bón, khô miệng, bí tiểu. Ít gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, hạ huyết áp. Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu, phản ứng quá mẫn, rối loạn nhịp tim, rối loạn vận động, ảo giác, tăng enzyme gan, co giật.
Liều và cách dùng
Liều dùng, cách dùng:
Người lớn: Uống 10 mg × 1 - 3 lần/ngày.
Trẻ em:
- Mày đay, ngứa: Trẻ trên 2 tuổi: 2,5 - 5 mg × 3 - 4 lần/ngày.
- Tiền mê: Trẻ từ 2 - 7 tuổi: 2 mg/kg 1 - 2 giờ trước khi phẫu thuật.
Chú ý khi sử dụng
Phụ nữ có thai: C (TGA)(*).
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định.
(*) Nhóm C theo phân loại của TGA: Thuốc, do tác dụng dược lý, gây ra hoặc có thể gây ra ảnh hưởng xấu có thể phục hồi trên thai nhi người hoặc trẻ sơ sinh nhưng không gây dị tật thai nhi.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AMH, Micromedex
- Europlin 25mg là thuốc gì?
- Các tác dụng phụ và chỉ định của thuốc Promethazin
- Công dụng thuốc Ligin
- Công dụng thuốc Midazolam - Hameln 5mg/ml
- Công dụng thuốc Midanir
- Công dụng thuốc Ansidex
- Công dụng thuốc Buspirone
- Công dụng thuốc Midanium
- Vô cảm hồi sức trên bệnh nhân có bệnh tim mạch?
- Rau rút an thần, mát gan, giải nhiệt độc