Unfortunately, the content on this page is not available in
English.
Please press continue to read the content in Vietnamese.
Thank you for your understanding!
Dạng bào chế - biệt dược
Viên nén: Acyclovir Stada 200 mg, 800 mg; Medskin clovir 400 mg, 800 mg.
Nhóm thuốc – Tác dụng
Thuốc chống virus.
Chỉ định
Dự phòng hoặc điều trị Herpes simplex trên da và niêm mạc bao gồm nhiễm herpes sinh dục nguyên phát và thứ phát. Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở người bệnh có khả năng miễn dịch bình thường hoặc phòng ngừa ở người bệnh suy giảm miễn dịch. Điều trị nhiễm thủy đậu và Herpes zoster.
Chống chỉ định
Quá mẫn với acyclovir và valacyclovir.
Thận trọng
Người cao tuổi, suy thận, bất thường về thần kinh.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ảo giác (đặc biệt liều cao). Ít gặp: Kích động, chóng mặt, lú lẫn, phù, suy thận, đau khớp, đau họng, đau bụng, táo bón, phát ban, suy nhược. Hiếm gặp: Tình trạng hôn mê, co giật, giảm bạch cầu, tạo tinh thể niệu, chán ăn, mệt mỏi, viêm gan, SJS, TEN, sốc phản vệ.
Liều và cách dùng
Uống.
Người lớn:
- Herpes simplex đường sinh dục:
+ Khởi phát: 400 mg × 3 lần/ngày trong 5 - 7 ngày.
+ Tái nhiễm: 400 mg × 3 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 800 mg × 2 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 800 mg × 3 lần/ngày trong 2 ngày.
+ Tái nhiễm trên người bệnh HIV: 400 mg × 3 lần/ngày trong 5 - 14 ngày.
+ Phòng ngừa: 400 mg × 2 lần/ngày, phòng ngừa trên người bệnh HIV: 400 - 800 mg × 2 - 3 lần/ngày.
- Các nhiễm trùng Herpes simplex khác: 400 mg × 5 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 400 mg × 3 lần/ngày trong 5 - 10 ngày ở người bệnh HIV.
- Bệnh zona: 800 mg × 5 lần/ngày trong 7 ngày.
Trẻ em:
- Điều trị nhiễm Herpes simplex:
+ Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 100 mg × 5 lần/ngày × 5 ngày.
+ Trẻ 2 - 18 tuổi: 200 mg × 5 lần/ngày.
- Dự phòng ở trẻ suy giảm miễn dịch:
+ Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 100 - 200 mg × 4 lần/ngày.
+ Trẻ 2 - 18 tuổi: 200 - 400 mg × 4 lần/ngày.
- Thủy đậu hoặc zona:
+ Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 200 mg × 4 lần/ngày trong 5 ngày.
+ Trẻ 2 - 6 tuổi: 400 mg × 4 lần trong 5 ngày.
+ Trẻ 6 - 12 tuổi: 800 mg × 4 lần/ngày trong 5 ngày.
+ Trẻ 12 - 18 tuổi: 800 mg × 5 lần/ngày trong 7 ngày.
Chú ý khi sử dụng
Phụ nữ có thai: B3 (TGA) (*), B (FDA) (**).
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng được.
Cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.
(*) Nhóm B3 theo phân loại của TGA: Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật cho thấy tăng nguy hại trên thai nhi, tuy nhiên không có ý nghĩa rõ ràng trên con người.
(**) Nhóm B theo phân loại của FDA: Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứ có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AMH, Drug prescribing in renal failure.
- Theo dõi định kỳ và phòng bệnh ung thư biểu mô tế bào gan
- Biến thể Omicron: Các triệu chứng cần chú ý
- Lao xương có bị lây qua đường hô hấp không?
- Trẻ 6 tháng tuổi bị viêm tiểu phế quản không khỏi do đâu?
- Bị tay chân miệng và loét họng có nguy hiểm không?
- Xét nghiệm Toxoplasma cảnh báo bệnh gì?
- Người bị nhiễm HIV có thể quan hệ tình dục an toàn được không?
- Chỉ số xét nghiệm EBV cảnh báo bệnh gì?
- Công dụng của thuốc Tafsafe
- Công dụng thuốc Doxycyclin 100mg