......

Thuốc A-200 Lice Treatment là thuốc gì?

Thuốc A – 200 Lice Treatment chứa hoạt chất Piperonyl butoxide và Pyrethrins được chỉ định trong điều trị chấy rận tại chỗ trên da. Cùng tìm hiểu về công dụng, liều dùng và các lưu ý khi sử dụng thuốc A – 200 Lice qua bài viết dưới đây.

1. Công dụng của thuốc A – 200 Lice

A – 200 Lice thuộc nhóm thuốc chấy rận chứa hoạt chất Piperonyl Butoxide và Pyrethrins tại chỗ. Trong đó Pyrethrins là hóa chất diệt côn trùng và Piperonyl Butoxide hoạt động ngăn chặn quá trình thủy phân của Pyrethrins. Thuốc A – 200 Lice được chỉ định trong điều trị chấy rận.

2. Cách sử dụng thuốc A – 200 Lice

Người dùng cần thực hiện theo các hướng dẫn dùng thuốc ghi trên nhãn, không dùng thuốc quá thời gian khuyến cáo hoặc ít hơn so với chỉ định.

Chấy rận là tình trạng bệnh dễ lây lan, đặc biệt là giữa các thành viên trong gia đình thông qua các hoạt động sinh hoạt như chải tóc, dùng chung mũ, băng đô, tiếp xúc trực tiếp. Vì vậy có thể xem xét dùng thuốc ở tất cả thành viên trong gia đình.

Dùng một lượng vừa đủ thuốc A – 200 Lice thoa lên tóc, lắc đều chai thuốc trước khi sử dụng. Bôi thuốc lên tất cả các vùng của da đầu (bao gồm cả cổ và sau tai), từ chân tóc đến ngọn tóc và giữ thuốc trên vùng da không quá 10 phút sau đó xả sạch bằng nước ấm. Lặp lại liều thuốc sau 7 – 10 ngày để tiêu diệt triệt để chấy rận.

Người bệnh cần nhắm chặt mắt trong thời gian bôi thuốc lên tóc, có thể dùng khăn bảo vệ mắt. Không sử dụng A – 200 Lice ở cùng lông mi, lông mày. Bên cạnh đó, người bệnh cần loại bỏ trứng chấy từ các sợi tóc để đảm bảo chúng không phát triển lại.

Dùng thuốc theo đúng thời gian khuyến cáo, các triệu chứng bệnh sẽ được cải thiện dần dần. Trong trường hợp triệu chứng bệnh không được cải thiện, người bệnh cần thông báo với bác sĩ điều trị.

Sau khi điều trị bằng thuốc A – 200 Lice, người bệnh cần giặt tất cả mũ, áo, khăn trải giường, bàn chải... để loại bỏ trứng hoặc mạt chấy. Người bệnh cũng có thể sử dụng bình xịt diệt chấy rận để xử lý đồ đạc trong nhà.

Bảo quản thuốc A – 200 Lice ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng và nhiệt độ cao.

3. Tác dụng phụ của thuốc A – 200 Lice

Thuốc A – 200 Lice có thể gây ra một số tác dụng phụ sau:

  • Phản ứng dị ứng bao gồm: Phát ban da, sưng mặt, khó thở, sưng lưỡi, môi hoặc cổ họng;
  • Cảm giác châm chích, nóng rát, ngứa, sưng hoặc kích ứng;

Trường hợp gặp phải tác dụng phụ, người bệnh cần ngưng dùng thuốc A – 200 Lice và thông báo cho bác sĩ điều trị để được xử trí kịp thời.

4. Lưu ý khi dùng thuốc A – 200 Lice

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc A – 200 Lice ở người bệnh dị ứng với Pirethrine, Piperonyl Butoxide hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Thuốc A – 200 Lice thuộc nhóm C theo phân loại ở phụ nữ đang mang thai. Vì vậy, không sử dụng thuốc ở phụ nữ đang mang thai.
  • Hiện chưa có nghiên cứu chứng minh khả năng bài tiết vào sữa mẹ của A – 200 Lice. Vì vậy chỉ sử dụng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú khi lợi ích lớn hơn nguy cơ và cần được chỉ định bởi bác sĩ.
  • Không sử dụng thuốc A – 200 Lice cùng với các thuốc hoặc sản phẩm khác trên cùng một vùng da. Bên cạnh đó, không sử dụng thuốc ở khu vực âm đạo, mũi, mắt và miệng. Trường hợp xảy ra tình trạng thuốc dính vào các khu vực trên cần rửa sạch với nước.
  • Người bệnh nên hạn chế tiếp xúc gần với người khác cho đến khi tình trạng được điều trị triệt để, hạn chế dùng chung các đồ dùng sinh hoạt như quần áo, lược, mũ, khăn trải giường...

5. Tương tác thuốc

Hiện chưa có nghiên cứu chứng minh khả năng tương tác của thuốc dùng ngoài da A – 200 Lice và các thuốc khác. Tuy nhiên, một số tương tác thuốc có thể xảy ra làm giảm tác dụng điều trị hoặc làm tăng nguy cơ gặp tác dụng không mong muốn. Người bệnh cần thông báo với bác sĩ điều trị tất cả các loại thuốc đang sử dụng bao gồm cả thuốc kê đơn, thực phẩm chức năng, thuốc không kê đơn trước khi điều trị bằng A – 200 Lice.

Thuốc A – 200 Lice Treatment chứa hoạt chất Piperonyl butoxide và Pyrethrins được chỉ định trong điều trị chấy rận tại chỗ trên da. Để đảm bảo hiệu quả điều trị và tránh được tác dụng phụ không mong muốn, người bệnh cần tuân theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ chuyên môn.

Theo dõi website Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec để nắm thêm nhiều thông tin sức khỏe, dinh dưỡng, làm đẹp để bảo vệ sức khỏe cho bản thân và những người thân yêu trong gia đình.

Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY. Tải và đặt lịch khám tự động trên ứng dụng MyVinmec để quản lý, theo dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng.

Nguồn tham khảo: oldmedic.com, holevn.org, drugs.com

140 lượt đọc

Bài viết liên quan
  • Amotrokas 1g
    Công dụng thuốc Amotrokas 1g

    Thuốc Amotrokas 1g có thành phần hoạt chất chính là Amoxicillin dưới dạng Amoxicilin trihydrat và acid Clavulanic dưới dạng Clavulanat kali. Đây là thuốc kháng sinh có tác dụng điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus ...

    Đọc thêm
  • banner natives image QC
    Giải pháp hỗ trợ điều trị và dự phòng xơ vữa động mạch

    Nattokinase trong sản phẩm vừa có tác dụng phân giải cục máu đông, vừa có tác dụng kích hoạt các enzyme

    Đọc thêm
  • Quassia
    Tác dụng của Quassia

    Quassia có công dụng trong điều trị các vấn đề về dạ dày - đường ruột, bệnh tiểu đường, chấy rận, các vấn đề về da liễu và nhiều tình trạng khác... Bên cạnh đó, Quassia còn được sử dụng ...

    Đọc thêm
  • Tusstadt
    Công dụng thuốc Tusstadt

    Thuốc Tusstadt là một loại thuốc kê đơn được sử dụng trong điều trị một số tình trạng dị ứng nhất định. Vậy thuốc Tusstadt có tác dụng gì và cách sử dụng loại thuốc này như thế nào?

    Đọc thêm
  • amypira
    Công dụng thuốc Amypira

    Thuốc Amypira có thành phần hoạt chất chính là Piracetam và các tá dược khác với lượng vừa đủ. Đây là thuốc thuộc nhóm thuốc hướng tâm thần có công dụng trong điều trị triệu chứng chóng mặt, suy giảm ...

    Đọc thêm
  • Takhzyro
    Tác dụng của thuốc Takhzyro

    Phù mạch di truyền (HAE) là một bệnh hiếm gặp, ước tính ảnh hưởng đến 1 trên 50.000 người, thường bắt đầu từ thời thơ ấu và thường nặng hơn sau tuổi dậy thì. Di truyền có nghĩa là bạn ...

    Đọc thêm