Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Mai Phương

Giới thiệu

Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Mai Phương đã có 39 năm cống hiến trong lĩnh vực Xét nghiệm - Vi sinh

Bác sĩ Phương được phong tặng học hàm Phó Giáo sư vào năm 2011. Trong quá trình công tác, bà luôn nỗ lực trau dồi năng lực và  kiến thức khi tham gia nhiều khóa học chuyên sâu về xét nghiệm, vi sinh tại Việt Nam, Hà Lan, Đan mạch, Thụy điển, Nhật, Mỹ, Đức ... Bà cũng là chủ biên của 4 cuốn sách y khoa và gần 30 công trình nghiên cứu, bài báo khoa học. Ghi nhận cho những nỗ lực của mình, Phó Giáo sư Phương đã được tin yêu và tin tưởng giao cho đảm nhận trọng trách Trưởng khoa Vi sinh - Bệnh viện Bạch Mai. Bên cạnh đó, bà cũng là thành viên kì cựu của các tổ chức Hội Vi sinh Hoa Kỳ ASM, Mạng lưới nghiên cứu châu Á về các tác nhân kháng thuốc ANSORP, Ban tư vấn Quốc tế của Tổ chức Châu Á Thái Bình Dương hỗ trợ nghiên cứu bệnh nhiễm trùng ARFID, Hội đồng Biên tập Tạp chí Y học lâm sàng - BV Bạch Mai, Hội đồng Biên tập Tạp chí Truyền Nhiễm Việt Nam - Hội Truyền Nhiễm Việt Nam.

Phó Giáo sư Phương đã dành sự nghiệp cả đời để cống hiến cho nền y tế nước nhà, bà được coi là cây đa, cây đề trong giới xét nghiệm, vi sinh Việt Nam. Bằng những nỗ lực và cống hiến không ngừng, bà vinh dự nhận được nhiều bằng khen và giải thưởng như Bằng khen của Thủ tướng (năm 2013), Bằng khen Bộ trưởng Bộ Y tế (năm 2010, 2011, 2013, 2016), danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (năm 2011), danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở (năm 2009, 2010, 2011, 2012, 2013).

Hiện nay, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Mai Phương đang đảm nhiệm chức vụ Trưởng đơn nguyên Vi sinh - Khoa Xét nghiệm - Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City.

Chức vụ

Trưởng đơn nguyên Vi sinh

Kinh Nghiệm
  • 1982 - 2001: Công tác tại khoa Vi sinh - Bệnh viện Bạch Mai

  • 2001 - 2010: Phó Trưởng khoa Vi sinh - Bệnh viện Bạch Mai

  • 2010 - 2014: Trưởng khoa Vi sinh - Bệnh viện Bạch Mai

  • 2009: Được công nhận Bác sỹ Cao cấp

  • 2010: Được phong danh hiệu Thầy thuốc Ưu tú

  • 2011: Được phong tặng học hàm Phó Giáo sư

  • 2014 - 2016: Khoa Xét nghiệm - bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Times City, Đơn nguyên Vi sinh - Sinh học phân tử

Giải thưởng và ghi nhận
  • Bằng khen của Thủ tướng: Năm 2013

  • Bằng khen Bộ trưởng Bộ Y tế: Năm 2010, 2011, 2013, 2016

  • Chiến sĩ thi đua cấp Bộ: Năm 2011

  • Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: Năm 2009, 2010, 2011, 2012, 2013

Sách, báo, công trình nghiên cứu

Chủ biên sách:

  • Xét nghiệm Vi sinh lâm sàng, Bệnh viện Bạch Mai (2012) - Nhà xuất bản Y học
  • Atlas Microbiology and Hematology, Bộ Y tế, CDC Hoa kỳ (2013) - Nhà xuất bản Y học
  • Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Chuyên ngành Vi sinh Y học, Bộ Y tế (2014) - Nhà xuất bản Y học
  • Hướng dẫn thực hành kỹ thuật xét nghiệm Vi sinh lâm sàng, Bộ Y tế (2017) - Nhà xuất bản Y học

Đào tạo sau Đại học:

  • Hướng dẫn khoa học thành công: 01 Luận án Tiến sĩ Y học; 15 Luận văn Thạc sĩ Y học

Chủ nhiệm đề tài cấp Nhà nước:

  • Chủ nhiệm đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước: “Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử xác định mức độ kháng kháng sinh của một số chủng vi khuẩn gây bệnh thường gặp ở Việt Nam” (2012 – 2015)
  • Chủ nhiệm đề tài cấp Nhà nước theo Nghị định thư CHLB Đức “Thiết lập mạng lưới Quốc gia về nghiên cứu chẩn đoán và điều trị bệnh melioidosis tại Việt Nam (RENOMAB)” (2013-2017)

Công trình nghiên cứu/Bài báo khoa học:

  • Nguyen Thi Vinh, Vo Thi Chi Mai, Doan Mai Phuong  et al. (2006). “Pneumonia Pathogens in 2 central hospitals of Vietnam”. APUA Newsletter 2006 APUA chapter Vietnam Vol.24 N.3; 1-3
  • Dang Duc Anh, Phan Le Thanh Huong, Kiwao Watanabe, Nguyen Thu Nguyet, Nguyen Thu Hien Anh, Ngo Thi Thi, Nguyen Tien Dung, Doan Mai Phuong, Susumu Tanimura, Yasushi Ohkusa, Tsuyoshi Nagatake, Hiroshi Watanabe, Kazunori Oishi. (2007). “Increased rates of intense nasopharyngeal bacterial colonization of vietnamese children with radiological pneumonia.” Tohoku J Exp Med. 2007 Oct ;213 (2):167-72 17917410
  • Watanabe K, Anh DD, Huong Ple T, Nguyet NT, Anh NT, Thi NT, Dung NT, Phuong DM, Rusizoka OS, Nagatake T, Watanabe H, Oishi K. (2008). ”Drug-resistant pneumococci in children with acute lower respiratory infections in Vietnam” Pediatr Int. 2008 Aug;50(4):514-8
  • Doan Mai Phuong, Trinh Thanh Trung, Katrin Breitbach, Nguyen Quang Tuan, Ulrich Nubel, Gisela Flunker, Dinh Duy Khang, Nguyen Xuan Quang, Ivo Steinmetz. (2008). “Clinical and microbiological features of melioidosis in northern Vietnam”. Transactions of the Royal Society of Tropical Medicine and Hygiene Volume 102, Supplement 1, Pages S30-S36, December 2008.
  • Hợp tác toàn cầu về kháng kháng sinh - GARP - Việt Nam. (2010). “Situation analysis Antibiotic use and resistance in Vietnam “. Báo cáo của Bộ Y tế-Việt Nam phối hợp với Dự án Hợp tác toàn cầu về kháng kháng sinh GARP- Việt Nam và Đơn vị Nghiên cứu Lâm sàng ĐH Oxford.
  • M. Johansson1, D. M. Phuong2, S. M. Walther3, H. Hanberger1 (2011). “Need for improved antimicrobial and infection control stewardship in Vietnamese intensive care units”. Tropical Medicine & International Health. Volume 16, Issue 6, pages 737-743, June 2011.
  • Tatsuya Tada, Tohru Miyoshi-Akiyama, Yasuyuki Kato, Norio Ohmagari, Nozomi Takeshita, Nguyen Viet Hung, Doan Mai Phuong, Truong Anh Thu, Nguyen Gia Binh, Nguyen Quoc Anh, Tran Thi Thanh Nga, Pham Hong Truong, Phan Thi Xuan, Le Thi Anh Thu, Nguyen Truong Son, Teruo Kirikae. (2013). “Emergence of 16S rRNA methylase-producing Acinetobacter baumannii and Pseudomonas aeruginosa isolaes in hospitals in Vietnam”. BMC Infect. Dis.
  • Douglas J Biedenbach, Samuel K Bouchillon, Daryl J Hoban, Meredith Hackel, Doan Mai Phuong, Tran Thi Thanh Nga, Nguyen Tran My Phuong, Tran Thi Lan Phuong, Robert E Badal. (2014). “Antimicrobial susceptibility and extended-spectrum beta-lactamase rates in aerobic gram-negative bacteria causing intra-abdomial infections in Vietnam: report from the study for monitoring antimicrobial resistance trends (SMART 2009-2011)”. Diagn. Microbial. Infect. Dis.
  • Tran Thi Thanh Nga, Tran Thi Lan Phuong, Tran My Phuong, Doan Mai Phuong, Douglas J. Biedenbach, Prashant Narang, Trong Giao Phan, Robert E. Badal. (2014). “In vitro susceptibility of Gram-negative isolates from patients with urinary tract infections in Vietnam: Results from the Study for Monitoring Antimicrobial Resistance Trends (SMART)”. Journal of Global Antimicrobial Resistance. 2014. Vol 2, Issue 4, Pages 338-339;
  • Thi Tuyet Van Dinh, Nguyen Hai Linh Bui, Van Hop Duong, Mai Phuong Doan, Thanh Trung Trinh (2014) “Identification of antibiotic-producing Bacillus sensu lato isolated from national parks of Hoang Lien and Phu Quoc in Vietnam- Phân loại các loài vi khuẩn Bacillus sensu lato sinh kháng sinh phân lập tại vườn Quốc Gia Hoàng Liên và Phú Quốc”. J. Viet. Env. 2014, Vol. 6, No. 1, pp. 77-83
  • Tatsuya tada, Pham Hong Nhung, Tohru Miyoshi-Akiyama, Doan Mai Phuong, Kayo Shimada, Nguyen Quoc Anh, Nguyen Gia Binh, Do Van Thanh, Norio Ohmagari, Teruo Kirikae (2015). “IMP-51, a novel IMP-type metallo-b-lactamase with increased doripenem and meropenem hydrolyzing activities in a carbapenem resistant Pseudomonas aeruginosa clinical isolate” Antimicrob. Agents. Chemother. 2015.
  • Pham Hong Nhung, Tohru Miyoshi-Akiyama, Doan Mai Phuong, Kayo Shimada, Nguyen Quoc Anh, Nguyen Gia Binh, Do Van Thanh, Norio Ohmagari, Teruo Kirikae (2015). “Evaluation of the Etest method for detecting colistin susceptibility of multidrug-resistant Gram-negative isolates in Vietnam” J. Infect. Chemother. 2015.
  • Nguyen Gia Binh, Kayoko Hayakawa, Dao Xuan Co, Nguyen Dang Tuan, Nguyen Hoang Anh, Nguyen Thi Hong Thuy, Doan Mai Phuong, Nguyen Thi Lien Huong, Pham Thi Phuong Thuy, Ngo Qui Chau, Pham Hong Nhung, Do Thi Hong Gam, Tran Thu Huong, Le Van Anh, Nozomi Takeshita, Norio Ohmagari. (2015). “The efficacy and nephrotoxicity associated with colistin use in an intensive care unit in Vietnam: Use of colistin in a population of lower body weight”. Int. J. Infect. Dis.
  • Thean Yen Tan, Li Yang Hsu, Marissa M. Alejandria, Romanee Chaiwarith, Terrence Chinniah, Methee Chayakulkeeree, Saugata Choudhury, Yen Hsu Chen, Hee Shin Jong, Pattarachai Kiratisin, Myrna Mendoza, Kavitha Prabhu, Khuanchai Supparatpinyo, Ai Ling Tan, Xuan Thi Phan, Thi Thanh Nga Tran, Gia Binh Nguyen, Mai Phuong Doan, Van An Huynh, Su Minh Tuyet Nguyen, Thanh Binh Tran and Hung Van Pham. (2016). “Antifungal susceptibility of invasive Candida bloodstream isolates from the Asia-Pacific region”. Medical Mycology. Oxford Journal.
  • Douglas  J. Biedenbach,  MS; Phan Trong Giao; Pham Hung Van, MD; Nguyen Su Minh Tuyet; Tran Thi Thanh Nga; Doan Mai Phuong; Nguyen Vu Trung; and Robert E. Badal, BS. (2016). “Antimicrobial-resistant Pseudomonas aeruginosa and  Acinetobacter baumannii From Patients  With Hospital-acquired or Ventilator-associated Pneumonia in Vietnam”. Clinical Therapeutics/ Volume 38, Number 9, 2016.
  • L T Hien, L K Quynh, V T Huyen, B D Tu, N T Hien, D M Phuong, P H Nhung, D T H Giang  and N H Duc. (2016). ““DNA-magnetic bead detection using disposable cards and the anisotropic magnetoresistive sensor” Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology
  • Tatsuya Tada, Pham Hong Nhung, Tohru Miyoshi-Akiyama, Kayo Shimada, Mitsuhiro Tsuchiya, Doan Mai Phuong, Nguyen Quoc Anh, Norio Ohmagari, Teruo Kirikae (2016) “Multidrug-resistant ST235 Pseudomonas aeruginosa clinical isolates producing 2 IMP-26 with increased carbapenem hydrolyzing activities in Vietnam” Antimicrob. Agents Chemother.
  • Vineya Rai; Cheong Yuet-Meng; Rosenthal, Victor Daniel; Mohd Shahnaz Hasan; Mazuin Kamarul Zaman; Mansor, Marzida; Sasheela Sri La Sri Ponnampala; Anis Shiham Zainal Abidin; Jegathesan Manikavasagam; Doan Mai Phuong; Nguyen Cia Binh; Lim, Joelene; Kerinjeet Kaur; Othman, Ainul Auzani; Chuah Soo Ling; Chin Seng Gan; Habibah Abdul Aziz; Nor Harlida Abdul Latif; Haryani Che Hamzah; Hasimah Zainol (2016) ““Device-associated infection and mortality rates, bacterial resistance, and length of stay in hospitals of Malaysia: International Nosocomial Infection Control Consortium (INICC)'s findings”. Canadian Journal of Infection Control . Summer 2016, Vol. 31 Issue 2, p107-112. 6p.
  • Tada Tatsuya, Nhung Pham Hong, Shimada Kayo, Tsuchiya Mitsuhiro, Phuong Doan Mai, Anh Nguyen Quoc, Ohmagari Norio, Kirikae Teruo (2017) ““Emergence of colistin-resistant Escherichia coli clinical isolates harboring mcr-1 in Vietnam”.International Journal of Infectious Diseases
  • Tada Tatsuya, Nhung Pham Hong, Shimada, Kayo, Tsuchiya Mitsuhiro, Phuong Doan Mai, Anh Nguyen Quoc, Ohmagari Norio, Kirikae Teruo (2017) ““Emergence of colistin-resistant Escherichia coli clinical isolates harboring mcr-1 in Vietnam”. International Journal of Infectious Diseases
  • Korman T, Ellem J, George N, Coombs G, Ling T, Tsang O, Balaji V, Mikamo H, Kusachi S, Mizutani T, Kim MJ, Bae IG, Umur NB, Rajasekaram DG, Taylor S, Roberts S, van der Werff K, Drinkovic D, Lagamayo E, Mendoza M, Tan TY, Krishnan P, Wang E, Lu PL, Liu CE, Chuang KY, Yu KW, Chen YS, Lu MC, Panthuwong S, Kiratisin P, My Phoung NT, Phuong DM, Van NT, Thanh Nga TT (2017) ““Distribution of ESBLs, AmpC β-lactamases and carbapenemases among Enterobacteriaceae isolates causing intra-abdominal and urinary tract infections in the Asia-Pacific region during 2008-14: results from the Study for Monitoring Antimicrobial Resistance Trends (SMART)” J Antimicrob Chemother. 2017
  • T. T. Trinh1, T. S. Hoang1, D. A. Tran2, V. T. Trinh3, A. Göhler4, T. T. Nguyen5, S. N. Hoang6, R. Krumkamp7,8, L. T. N. Nguyen9, J. May7,8, P. M. Doan10, C. D. Do10, T. A. Que2 and I. Steinmetz4, 11 (2018) “A Simple Laboratory Algorithm for Diagnosis of Melioidosis in Resource-Constrained Areas: a Study from North Central Vietnam” Clin Microbiol infect
  • Nozomi Takeshita, Nguyen Quoc Anh, Doan Mai Phuong, Do Van Thanh, Pham Phuong Thuy, Mai Thi Lan Huong, Manami Takahashi, Norio Ohmagari (2018) “Assessment of Bacteremia in a Large Tertiary Care Hospital in Northern Vietnam: A Single-center Retrospective Surveillance Study”. Japanese Journal of Infectious Disease.
Dịch vụ
  • Chẩn đoán các vi sinh vật (vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng và nấm) gây bệnh thường gặp, hiếm gặp và gây dịch, đại dịch

  • Chẩn đoán các vi sinh vật thường gây nhiễm trùng cơ hội trên người suy giảm miễn dịch

  • Phát hiện các vi sinh vật gây nhiễm khuẩn bệnh viện

  • Xác định mức độ nhạy cảm kháng sinh định tính và định lượng của vi khuẩn, nấm gây bệnh

  • Phát hiện kháng kháng sinh của vi khuẩn theo kiểu hình, kiểu gen, cơ chế kháng

Quá trình đào tạo
  • 1982: Tốt nghiệp Bác sĩ - trường Đại học Y Hà Nội

  • 1988: Nghiên cứu sinh khóa 9 - trường Đại học Y Hà Nội

  • 1993: Bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ Y học - trường Đại học Y Hà Nội

  • 1993 - Đến nay: Tham gia nhiều khóa đào tạo về chuyên môn ở trong nước và nước ngoài; Tham dự các Hội nghị, Hội thảo Quốc tế về lĩnh vực Vi sinh Y học

Ngôn ngữ
Khách hàng đánh giá Bác sỹ Đoàn Mai Phương:  0 lượt

Điểm trung bình mức độ hài lòng của khách hàng hiển thị bên dưới được lấy từ khảo sát trải nghiệm khách hàng độc lập của phòng Quản lý chất lượng.

Các câu trả lời được đo trên thang điểm từ 1 đến 5 với 5 là điểm tốt nhất tương đương với mức “Rất tốt”.

Các ý kiến nhận xét phản ánh quan điểm và ý kiến khách quan của khách hàng.

 

Hiện không có nhận xét về bác sĩ này.

Xin mời bạn chọn tỉnh thành: