Công dụng thuốc Apival

Apival là thuốc tim mạch có chứa thành phần chính Valsartan, hàm lượng 80mg, bào chế dưới dạng viên nén. Thuốc do công ty cổ phần Apimed sản xuất. Để biết thêm thông tin chi tiết về công dụng của thuốc Apival, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.

1. Chỉ định, công dụng thuốc Apival

Thuốc Apival được dùng trong các trường hợp sau:

Công dụng:

Hoạt chất Valsartan có tính đối kháng đặc hiệu với thụ thể angiotensin II, hoạt động một cách chọn lọc trên kiểu phụ thụ thể AT1, thụ thể này kiểm soát hoạt động của angiotensin II.

Sau khi uống Apival, thuốc được hấp thu nhanh chóng, không chuyển hoá ở gan và được thải trừ qua thận.

Thuốc Apival có tác dụng giúp cải thiện tình trạng bệnh, thông qua sự giảm thời gian nằm viện cho bệnh nhân suy tim. Thuốc cũng làm chậm sự tiến triển suy tim, giảm nhẹ độ suy tim chức năng theo phân loại của NYHA, tăng khả năng bơm máu, giảm dấu hiệu và triệu chứng của suy tim, cải thiện chất lượng cuộc sống bệnh nhân.

2. Liều lượng, cách dùng thuốc Apival

Liều dùng thuốc Apival mang tính chất tham khảo, liều cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh, mức độ tiến triển của bệnh, bạn cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc Apival.

  • Tăng huyết áp: Uống 01 - 02 viên/ngày, có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu.
  • Suy tim: Liều khởi đầu: Uống 01 viên/lần/ngày, sau đó có thể tăng liều uống 02 -03 viên/ngày, nếu bệnh nhân đáp ứng tốt.
  • Sau nhồi máu cơ tim: Uống liều 01 viên/lần/ngày.

Cách dùng: Thuốc Apival dùng bằng đường uống, có thể uống trước, sau hoặc cùng bữa ăn.

3. Chống chỉ định dùng thuốc Apival

  • Bệnh nhân có kích ứng hay quá mẫn với thành phần Valsartan hay tá dược khác trong thuốc.
  • Huyết áp thấp.
  • Hẹp động mạch chủ nặng.
  • Các tổn thương động mạch thận gây hẹp động mạch thận.
  • Suy thận nặng.
  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.

4.Tương tác Apival với thuốc khác

  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali;
  • Thuốc Kali.

5. Tác dụng phụ khi dùng thuốc Apival

  • Ðau đầu;
  • Chóng mặt;
  • Nhiễm trùng hô hấp trên;
  • Ho;
  • Tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn;
  • Đau khớp;
  • Đau lưng;
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên;
  • Viêm xoang, viêm họng;
  • Phù, phát ban;
  • Mất ngủ.

6. Quá liều, quên liều thuốc Apival

  • Quá liều thuốc Apival: Nếu là trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến cơ sở y tế gần nhất/ trạm Y tế địa phương để được theo dõi và xử trí kịp thời, an toàn.
  • Quên liều thuốc Apival: Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu liều Apival đã quên gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua nó và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch và không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Apival là thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết, sau nhồi máu cơ tim.... Apival là thuốc kê đơn, được dùng theo chỉ định của bác sĩ/ dược sĩ. Nếu bạn còn bất cứ câu hỏi thắc mắc nào liên quan đến thuốc Apival hãy liên hệ với bác sĩ để được giải đáp.

Bài viết này được viết cho người đọc tại Sài Gòn, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Phú Quốc, Nha Trang, Hạ Long, Hải Phòng, Đà Nẵng.

1.1K

Dịch vụ từ Vinmec

Bài viết liên quan
  • Công dụng thuốc Gloversin 4
    Công dụng thuốc Gloversin 4

    Thuốc Gloversin 4 được chỉ định trong các trường hợp cần hạ huyết áp từ nhẹ đến nặng và các trường hợp suy tim sung huyết. Để đảm bảo hiệu quả sử dụng Gloversin 4, người bệnh cần tuân theo ...

    Đọc thêm
  • banner natives image QC
    Giải pháp hỗ trợ điều trị và dự phòng xơ vữa động mạch

    Nattokinase trong sản phẩm vừa có tác dụng phân giải cục máu đông, vừa có tác dụng kích hoạt các enzyme

    Đọc thêm
  • Glanta 40
    Công dụng thuốc Glanta 40

    Tăng huyết áp là nguyên nhân đứng đầu gây ra đột quỵ, suy thận, suy tim,... Thuốc điều trị tăng huyết áp có nhiều loại như thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển chẹn thụ thể angiotensin,... Glanta 40 là ...

    Đọc thêm
  • Công dụng thuốc Vedicard 3,125
    Công dụng thuốc Vedicard 3,125

    Thuốc Vedicard 3,125 là một loại thuốc kê đơn được sử dụng trong điều trị một số tình trạng bệnh lý tim mạch như là tăng huyết áp, cơn đau thắt ngực,... Vậy thuốc Vedicard 3,125 có công dụng gì ...

    Đọc thêm
  • Biprotana A
    Công dụng thuốc Biprotana A

    Thuốc Biprotana A có thành phần hoạt chất chính là Bisoprolol fumarat với hàm lượng 5mg và các tá dược khác với lượng vừa đủ. Đây là thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ điều trị. Thuốc Biprotana ...

    Đọc thêm
  • Cardovers 4mg
    Công dụng thuốc Cardovers 4mg

    Thuốc Cardovers 4mg có thành phần hoạt chất chính là Perindopril Erbumin với hàm lượng 4mg và các tá dược khác với lượng vừa đủ một viên nén. Đây là thuốc điều trị các bệnh lý về tim mạch cụ ...

    Đọc thêm